Top 50VN - NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU - CEO: Đỗ Minh Toàn - MST: 0301452948
NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU
Xếp hạng VIX50: | 8(2023) |
Mã số thuế: | 0301452948 |
Mã chứng khoán: | ACB |
Trụ sở chính: | 442 Nguyễn Thị Minh Khai - Phường 05 - Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-39290999 |
Fax: | 028-38399885 |
E-mail: | acb@acb.com.vn |
Website: | http://www.acb.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1993 |
GIỚI THIỆU
Năm 1993, Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) chính thức được thành lập và đi vào hoạt động. Năm 2014, ACB nâng cấp hệ nghiệp vụ ngân hàng lõi (core banking) từ TCBS lên DNA, thay thế hệ cũ đã sử dụng 14 năm. Hoàn tất việc thay đổi logo, bảng hiệu mặt tiền trụ sở cho toàn bộ các chi nhánh, phòng giao dịch và ATM theo nhận diện thương hiệu mới (công bố ngày 05/01/2015). Hoàn tất việc xây dựng khung quản lý rủi ro nhằm đáp ứng đầy đủ các quy định mới về tỷ lệ đảm bảo an toàn. Quy mô và hiệu quả hoạt động kinh doanh của kênh phân phối được nâng cao.
Với nhiều năm hoạt động trên thị trường ACB đã và đang lấy được vị thế của một ngân hàng hàng đầu, với quy tắc hoạt động là quản lý chuyên nghiệp, tăng trưởng bền vững, thu nhập chính đáng, lợi nhuận mức hợp lý. Cùng ngành nghề kinh doanh đa dạng như huy động vốn, cho vay, chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá, hùn vốn, bảo hiểm, dịch vụ thanh toán, mua bán vàng, môi giới và tư vấn đầu tư chứng khoán, cho thuê tài chính, lưu ký, tư vấn tài chính doanh nghiệp và bảo lãnh phát hành... Hiện tại, Ngân hàng ACB sở hữu hơn 350 chi nhánh và phòng giao dịch với không gian giao dịch hiện đại, 11.000 máy ATM và 850 đại lý Western Union đang hoạt động rộng khắp 47 tỉnh thành trong cả nước. Tổng số nhân viên đang làm việc gần 10.000 người, nhân viên đã tốt nghiệp đại học trở lên chiếm 100%. Bên cạnh đó, Ngân hàng ACB cũng sở hữu cho mình không ít các công ty con/trực thuộc. Có thể kể đến một vài cái tên nổi bật như: Công ty Chứng khoán ACB (ACBS), Công ty cho thuê tài chính ACB (ACBL), Công ty Quản lý nợ và khai thác tài sản ACB (ACBA), Công ty Quản lý Quỹ ACB (ACBC).
BAN LÃNH ĐẠO
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Hùng Huy | Chủ tịch Hội đồng quản trị |
Đỗ Minh Toàn | Tổng Giám đốc |
Đàm Văn Tuấn | Thành viên HĐQT |
Nguyễn Văn Hòa | Kế toán trưởng |
HỒ SƠ TỔNG GIÁM ĐỐC
Họ và tên | Đỗ Minh Toàn |
Nguyên quán | Phú Yên |
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
- Cử nhân Kinh tế - Đại học Ngân hàng T.P Hồ Chí Minh (1992)
- Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh - Colombia Southern University - Hoa Kỳ
- Cử nhân Kinh tế - Đại học Kinh tế T.P Hồ Chí Minh
- Cử nhân Luật - Đại học Luật Tp.Hồ Chí Minh
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- Từ năm 2005 : Phó TGĐ kiêm GĐ Khối KHDN-Ngân hàng TMCP Á Châu.
- Từ năm 2003 đến năm 2005 : Giám đốc Khối KHDN-Ngân hàng TMCP Á Châu.
- Từ năm 1998 đến năm 2003 : Trưởng phòng Tín dụng-Ngân hàng TMCP Á Châu.
- Từ năm 1996 đến năm 1998 : Phó phòng Tín dụng-Ngân hàng TMCP Á Châu.
- Từ năm 1995 đến năm 1996 : Nhân viên tín dụng-Ngân hàng TMCP Á Châu.
- Từ năm 1994 đến năm 1995 : Trợ lý Marketing-Văn phòng Đại diện Ngân hàng ING Barings-Hà Lan.
VỐN ĐIỀU LỆ
VỐN ĐIỀU LỆ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD/OPERATION
QUY MÔ CÔNG TY
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sơ hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Doanh Thu (tỷ VNĐ)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
VỊ THẾ CỦA DOANH NGHIỆP TRONG NGÀNH
KHẢ NĂNG SINH LỢI XÉT TRONG NGÀNH
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
HỆ SỐ KHẢ NĂNG THANH TOÀN HIỆN HÀNH
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH G46
TOP 5 DOANH NGHIỆP CÙNG NGÀNH - NGÂN HÀNG
TOP 50 CÔNG TY ĐẠI CHÚNG UY TÍN & HIỆU QUẢ
1 , NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM
2 , NGÂN HÀNG TMCP KỸ THƯƠNG VIỆT NAM
3 , NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI
4 , NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ VIỆT NAM
5 , NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN TP. HỒ CHÍ MINH
Comments
Post a Comment